CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- Nội dung
Tên nghề: Tin học ứng dụng
Mã nghề: TC-5480205-2021-V7.1
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: Từ 1 đến 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1 Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo nghề Tin học ứng dụng trang bị các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, ngoại ngữ. Các kiến thức về cấu trúc máy tính, sử dụng máy tính, ứng dụng các phần mềm máy tính và một số kiến thức có liên quan. Từ đó, học sinh có thể thao tác được trong các lĩnh vực: Tin học văn phòng; cài đặt và bảo trì máy tính; thiết kế và lắp đặt mạng LAN; đồ họa ứng dụng; đồ họa đa phương tiện; thiết kế Website và lĩnh vực truyền thông. Kết thúc khóa học học sinh học tập đạt yêu cầu sẽ được cấp bằng tốt nghiệp Trung cấp, có cơ hội tìm việc làm trong các doanh nghiệp, cơ quan, có cơ hội tiếp tục học tập nâng cao trình độ, tay nghề ở các bậc học cao hơn.
1.2 Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình người học có khả năng:
a. Về kiến thức
– Xác định được các kiến thức về chính trị, an ninh quốc phòng, pháp luật;
– Vận dụng được kiến thức về tin học văn phòng trong công việc;
– Vận dụng phần mềm Adobe Photoshop để xử lý ảnh;
– Vận dụng phần mềm Adobe Illustrator để tạo ra các sản phẩm đồ họa;
– Vận dụng phần mềm Adobe InDesign để thiết kế in ấn và dàn trang điện tử cho sách báo, tạp chí;
– Vận dụng được các kiến thức về máy tính, cài đặt phần mềm trong công việc sửa chữa, lắp ráp và bảo trì máy tính;
– Sử dụng được kiến thức về thiết bị và mạng máy tính trong việc thiết kế, lắp đặt mạng LAN;
– Ứng dụng được mã nguồn mở thông dụng để xây dựng được Website đơn giản;
– Vận dụng được phần mềm AutoCad tạo bản vẽ kỹ thuật.
b. Về kỹ năng
– Soạn thảo được văn bản;
– Sử dụng được các thiết bị văn phòng thông dụng;
– Quản lý và sử dụng được các dữ liệu trực tuyến;
– Sử dụng thành thạo phần mềm Adobe Photoshop để xử lý ảnh;
– Sử dụng thành thạo phần mềm Adobe Illustrator tạo ra các sản phẩm đồ họa;
– Sử dụng thành thạo được phần mềm Adobe InDesign để thiết kế in ấn và dàn trang điện tử cho sách báo, tạp chí;
– Sử dụng thành thạo phần mềm Adobe Premiere dựng phim và biên tập phim;
– Lắp ráp được thiết bị máy tính, cài đặt được các phần mềm máy tính;
– Thiết kế và lắp đặt được mạng LAN;
– Xử lý được sự cố máy tính;
– Thay thế được các thiết bị phần cứng;
– Cài đặt được các phần mềm máy tính;
– Bảo dưỡng được hệ thống máy tính;
– Lựa chọn được mã nguồn mở thông dụng để thiết kế được Website đơn giản;
– Cài đặt được quảng cáo trên Internet (facebook, youtube, google,…);
– Sử dụng được phần mềm AutoCad tạo bản vẽ kỹ thuật;
– Thực hiện được một số kỹ năng khác: Giao tiếp, ứng xử; làm việc nhóm.
c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Tôn trọng pháp luật, chính sách của Nhà nước, nội quy của cơ sở.
– Tích cực đọc tài liệu tham khảo để cập nhật kiến thức, thông tin trong và ngoài ngành Công nghệ thông tin.
– Tận tâm, yêu nghề và đề cao lương tâm nghề nghiệp, lấy chất lượng phục vụ và vệ sinh an toàn thực phẩm làm tôn chỉ hành động.
– Có tác phong công nghiệp, linh hoạt có ý thức tổ chức kỷ luật cao.
– Hòa đồng trong mọi mối quan hệ, có tinh thần hợp tác trong công việc.
– Năng động, linh hoạt trong xử lý tình huống trong kinh doanh. Không ngừng học tập trao đổi nâng cao năng lực chuyên môn, ngoại ngữ để đảm đương tốt nhiệm vụ được giao.
– Thái độ cởi mở, thân tình với khách hàng, sẵn sàng phục vụ khách hàng
1.3 Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
– Nhân viên tin học văn phòng;
– Nhân viên đồ họa ứng dụng;
– Nhân viên chế bản sách báo, tạp chí;
– Nhân viên lắp ráp và cài đặt phần mềm máy tính;
– Nhân viên thiết kế và lắp đặt mạng LAN;
– Nhân viên thiết kế Website;
– Nhân viên bảo trì hệ thống máy tính;
– Nhân viên truyền thông đa phương tiện;
– Nhân viên tạo bản vẽ kỹ thuật.
– Nhân viên đồ họa đa phương tiện.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học/mô đun: 22
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 52 tín chỉ (1350 giờ)
– Khối lượng các môn học chung: 210 giờ
– Khối lượng các môn học/ mô đun chuyên môn: 780 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 319 giờ, thực hành, thực tập, kiểm tra: 1031 giờ
– Thời gian khóa học: Từ 1 đến 2 năm
3. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 10 | 210 | 79 | 119 | 12 |
MC-MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MC-MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MC-MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MC-MH04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MC-MH05 | Ngoại ngữ | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II. | Các môn học/ mô đun chuyên môn | 34 | 780 | 240 | 506 | 34 |
II.1 | Các môn học cơ sở | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
THV7.1-MH06 | Cấu trúc máy tính | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
THV7.1-MH07 | Đồ họa căn bản | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
II.2 | Các mô đun chuyên ngành | 27 | 615 | 195 | 393 | 27 |
THV7.1-MĐ01 | Tin học văn phòng | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
THV7.1-MĐ02 | Xử lý ảnh với Adobe Photoshop | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
THV7.1-MĐ03 | Thiết kế đồ họa với Adobe Illustrator | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
THV7.1-MĐ04 | Chế bản điện tử với InDesign | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
THV7.1-MĐ05 | Lắp ráp và cài đặt phần mềm máy tính | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
THV7.1-MĐ06 | Thiết kế và lắp đặt mạng LAN | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
THV7.1-MĐ07 | Thiết kế Website | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II.3 | Các mô đun tự chọn | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
THV7.1-MĐ08 | Bảo trì hệ thống máy tính | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
THV7.1-MĐ09 | Mạng máy tính | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
THV7.1-MĐ10 | Truyền thông đa phương tiện | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
THV7.1-MĐ11 | Thương mại điện tử | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
THV7.1-MĐ12 | Dựng phim với Adobe Premiere | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
THV7.1-MĐ13 | Ứng dụng AutoCad trong vẽ kỹ thuật | 3 | 75 | 15 | 57 | 3 |
III | Thực tập | 8 | 360 | 0 | 345 | 15 |
THV7.1-MĐ14 | Thực tập doanh nghiệp | 3 | 135 | 0 | 130 | 5 |
THV7.1-MĐ15 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 215 | 10 |
Cộng tổng | 52 | 1350 | 319 | 970 | 61 |