CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
- Nội dung
Tên ngành/ nghề: Công nghệ thông tin
Mã ngành/nghề: TC-5480201-2023-V1
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: Từ 1 năm đến 2 năm
1.Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo trình độ Trung cấp nghề Công nghệ thông tin, trang bị các kiến thức cơ bản về chính trị, pháp luật, ngoại ngữ, an ninh – quốc phòng; Các kiến thức chuyên ngành về cấu trúc máy tính, mạng máy tính, đồ họa máy tính, cài đặt phần mềm và sửa chữa máy tính, tin học văn phòng, quản trị Website, ứng dụng các phần mềm máy tính và một số kiến thức khác có liên quan.
Tốt nghiệp Trung cấp Công nghệ thông tin, người học có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm tại các doanh nghiệp về lĩnh vực công nghệ thông tin; Có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp; có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình người học có khả năng:
a. Về kiến thức
– Trình bày chính xác các kiến thức căn bản về công nghệ thông tin;
– Trình bày được các quy trình bảo trì, bảo dưỡng, khắc phục các sự cố hỏng hóc của máy tính và mạng máy tính;
– Xác định được các tiêu chuẩn an toàn lao động, vệ sinh công nghiệp;
– Trình bày đúng nguyên lý hoạt động của máy tính và mạng máy tính;
– Trình bày được về quy trình soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử;
– Xác định được quy trình quản trị Website, quản lý mạng máy tính;
– Xác định được các quy trình thiết kế đồ họa máy tính, quy trình quản lý hệ điều hành Windows Server;
– Trình bày được các kiến thức cơ bản về truyền thông đa phương tiện, thương mại điện tử;
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
b. Về kỹ năng
– Sử dụng thành thạo công cụ soạn thảo văn bản và bảng tính điện tử;
– Kết nối, điều khiển được máy tính và các thiết bị ngoại vi, mạng máy tính;
– Sử dụng được các phần mềm đồ họa thiết kế các sản phẩm đồ họa theo nhu cầu của khách hàng;
– Lắp ráp, cài đặt, sửa chữa được máy tính, mạng máy tính;
– Sao lưu, phục hồi được dữ liệu máy tính, khắc phục được sự cố mạng máy tính;
– Triển khai, cài đặt, quản trị được trang Web;
– Hỗ trợ, tìm hiểu được nhu cầu của khách hàng, tư vấn cho khách hàng về máy tính, mạng máy tính, các sản phẩm đồ họa máy tính;
– Thực hiện được các biện pháp vệ sinh công nghiệp, cháy, nổ, chập điện và an toàn lao động;
c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Thực hiện công việc có đạo đức, ý thức về nghề nghiệp, trách nhiệm công dân, linh hoạt trong công việc để thích nghi được với các môi trường làm việc khác nhau (doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp nước ngoài);
– Thực hiện trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp;
– Giải quyết được công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
– Rèn luyện trở thành người có đạo đức, có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chức kỷ luật, có khả năng tự học hoặc tiếp tục học để nâng cao trình độ;
– Phân loại các phế phẩm như thiết bị phần cứng máy tính, mực in,… vào đúng nơi quy định tránh ô nhiễm môi trường.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Cài đặt, sửa chữa máy tính;
– Khai thác dịch vụ công nghệ thông tin;
– Nhân viên văn phòng;
– Quản trị Website;
– Dịch vụ khách hàng về công nghệ thông tin;
– Thiết kế đồ họa;
– Thiết kế và lắp đặt mạng máy tính;
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học/mô đun: 18
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 59 tín chỉ (1410 giờ)
– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
– Khối lượng các môn học/ mô đun chuyên môn: 1155 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 424 giờ; Thực hành, thực tập: 923 giờ; Kiểm tra: 63 giờ.
3. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ | Tên môn học/mô đun | Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số | Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ Thực tập/ Bài tập | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MC-MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MC-MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MC-MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MC-MH04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MC-MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MC-MH06 | Ngoại ngữ | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học/ mô đun chuyên môn | 47 | 1155 | 330 | 775 | 50 |
II.1 | Các môn học cơ sở | 6 | 120 | 60 | 56 | 4 |
CNTTV1-MH07 | Cấu trúc máy tính | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
CNTTV1-MH08 | Mạng máy tính căn bản | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
II.2 | Các môn học/mô đun chuyên môn | 33 | 855 | 210 | 607 | 38 |
CNTTV1-MĐ01 | Soạn thảo văn bản Microsoft Word | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ02 | Bảng tính điện tử Microsoft Excel | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ03 | Xử lý ảnh Adobe Photoshop | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ04 | Thiết kế đồ họa Adobe Illustrator | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ05 | Chế bản điện tử Adobe InDesign | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ06 | Quản trị Website | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ07 | Truyền thông đa phương tiện | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ08 | Thực hành nghề nghiệp | 5 | 225 | 0 | 215 | 10 |
II.3 | Các mô đun tự chọn (chọn 2 trong 7 mô đun) | 8 | 180 | 60 | 112 | 8 |
CNTTV1-MĐ09 | Cài đặt và sửa chữa máy tính | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ10 | Thiết kế và lắp đặt mạng máy tính | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ11 | Hệ điều hành Windows Server | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ12 | Thiết kế đồ họa CorelDraw | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ13 | Thương mại điện tử | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ14 | Dựng Video Adobe Premiere | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
CNTTV1-MĐ15 | Ứng dụng AutoCad trong vẽ kỹ thuật | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
Tổng cộng | 59 | 1410 | 424 | 923 | 63 |