KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ

  • Nội dung

Tên ngành/ nghề:                           Điện công nghiệp và dân dụng
Mã ngành, nghề:                            TC-5520223-2022-V6
Trình độ đào tạo:                           Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh:                    Tốt nghiệp THCS trở lên Thời gian đào tạo: Từ 1 năm đến 2 năm

1. Mục tiêu đào tạo:
   1.1Mục tiêu chung
      Chương trình trung cấp nghề Điện công nghiệp và dân dụng được thiết kế để đào tạo kỹ thuật viên trình độ trung cấp ngành Điện công nghiệp và dân dụng, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có kiến thức ngoại ngữ bậc 1/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; có sức khỏe nhằm tạo điều kiện cho người lao động có khả năng tìm việc làm, đồng thời có khả năng học tập vươn lên, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội.
     
Kết thúc khóa học học sinh học tập đạt yêu cầu sẽ được cấp bằng tốt nghiệp Trung cấp, có cơ hội tìm việc làm trong các doanh nghiệp, cơ quan, có cơ hội tiếp tục học tập nâng cao trình độ, tay nghề ở các bậc học cao hơn.
   1.2 Mục tiêu cụ thể
      Sau khi học xong chương trình người học có khả năng:
   
a. Về kiến thức
     
Trình bày khái niệm cơ bản, nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, qui ước sử dụng trong ngành Điện công nghiệp và dân dụng;
     Đọc được các bản vẽ thiết kế của ngành điện, phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điện điều khiển;
     Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện xác định (hộ gia đình dùng điện, cấp điện cho xưởng, xí nghiệp,…);
     Vận dụng được các nguyên tắc trong vận hành lắp ráp, sửa chữa các thiết bị điện.
     Phân tích, xác định các hư hỏng thường gặp của các thiết bị điện, từ đó biết sửa chữa, thay thế cho các thiết bị điện;
     Vận dụng được những kiến thức cơ sở và chuyên môn đã được học để lý giải các tình huống xảy ra trong lĩnh vực điện công nghiệp và dân dụng;
     Tiếp cận được những kiến thức chuyên sâu và có thể theo học ở các bậc học cao hơn của ngành Điện công nghiệp và dân dụng;
   b. Về kỹ năng
     Sử dụng được các loại dụng cụ đo điện năng (Vônmét, Ampemét, Ampekìm, Đồng hồ đo vạn năng, Mêgômét…) đo đúng thông số cần đo vào trường hợp cụ thể trong thực tế;
     Sử dụng đúng các dụng cụ an toàn điện, an toàn lao động, an toàn cháy nổ trong từng công việc;
     Bảo dưỡng và sửa chữa các thiết bị điện gia dụng như: bàn là, nồi cơm điện, bình nước nóng, lò vi sóng, máy giặt, máy bơm nước;
     Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa được các thiết bị lạnh và hệ thống lạnh;
     Tính toán được thông số, quấn dây máy biến áp, động cơ công suất nhỏ theo đúng yêu cầu;
     Tháo lắp và kiểm tra được các loại khí cụ điện cơ bản;
     Lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa được máy điện theo yêu cầu;
     Thiết kế và lắp đặt được hệ thống điện – nước dân dụng
     Lắp đặt, sửa chữa được các mạch điện điều khiển động cơ 3 pha, 1 pha, động cơ một chiều;
     Lắp đặt, cài đặt và bảo trì được các mạch điện cảm biến;
     Đo, kiểm tra và thay thế một số linh kiện điện tử cơ bản;
     Kết nối thành thạo PLC với PC và với các thiết bị ngoại vi;
     Sử dụng được phần mềm PLC S7-200 để viết chương trình điều khiển cơ bản đạt yêu cầu kỹ thuật;
     Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm;
     Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
     Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
   c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
      Có phẩm chất đạo đức tốt, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, trung thực và có tính kỷ luật cao, tỉ mỉ chính xác, sẵn sàng đảm nhiệm các công việc được giao ở các nhà máy, xí nghiệp sản xuất hoặc công ty kinh doanh về lĩnh vực điện.
   1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
      Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
     Thiết kế, thi công, lắp đặt, sửa chữa hệ thống điện – nước dân dụng.
     Thiết kế, thi công, lắp đặt, sửa chữa hệ thống điện nhà thông minh, dân dụng
     Công nhân làm việc trong các công ty lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện công nghiệp.
     Nhân viên kỹ thuật chịu trách nhiệm lắp đặt, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện công nghiệp trong các nhà máy, cơ sở sản xuất.
     Tự mở được cửa hàng kinh doanh bảo trì, sửa chữa, thiết bị điện dân dụng.

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
     Số lượng môn học/mô đun: 24
     Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 52 tín chỉ (1395 giờ)
     Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
     Khối lượng các môn học/ mô đun chuyên môn: 780 giờ
     Khối lượng lý thuyết: 334 giờ; Thực hành, thực tập, kiểm tra: 1061 giờ

3. Nội dung chương trình

 

 Mã MH/ MĐ

 

 Tên môn học/mô đun

 

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)
 Tổng thuyết Thực hành/ thực tập/ Bài tập/ Thảo luận Kiểm tra
I Các môn học chung 12 255 94 148 13
MC-MH01 Giáo dục chính trị 2 30 15 13 2
MC-MH02 Pháp luật 1 15 9 5 1
MC-MH03 Giáo dục thể chất 1 30 4 24 2
MC-MH04 Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 45 21 21 3
MC-MH05 Tin học 2 45 15 29 1
MC-MH06 Ngoại ngữ (Tiếng Anh) 4 90 30 56 4
II. Các môn học/ mô đun chuyên môn 32 780 240 508 32
II.1 Môn học cơ sở 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MH07 Điện – điện tử cơ bản 2 45 15 28 2
ĐCNV6-MH08 Cơ sở kỹ thuật điện 2 45 15 28 2
II.2 Các mô đun chuyên ngành 16 420 120 284 16
ĐCNV6-MĐ01 Lắp đặt và sửa chữa tủ điện 4 105 30 71 4
ĐCNV6-MĐ02 Vận hành và bảo trì thiết bị điều khiển tự động 4 105 30 71 4
ĐCNV6-MĐ03 Sửa chữa, bảo trì thiết bị lạnh dân dụng 4 105 30 71 4
ĐCNV6-MĐ04 Thiết kế và lắp đặt điện dân dụng 4 105 30 71 4
II.3 Các mô đun tự chọn 12 270 90 168 12
ĐCNV6-MĐ05 Thi công lắp đặt các thiết bị IoT 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MĐ06 Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước dân dụng 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MĐ07 Lắp đặt và bảo trì thiết bị cảm biến 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MĐ08 Bảo dưỡng và sửa chữ thiết bị điện dân dụng 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MĐ09 Bảo dưỡng và sửa chữa máy điện 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MĐ10 Lắp đặt, bảo trì hệ thống lạnh 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MĐ11 Lắp đặt và sửa chữa hệ thống nâng hạ 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MĐ12 Điều khiển tự động Điện – Thủy – Khí 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MĐ13 Vận hành và bảo trì hệ thống robot 4 90 30 56 4
ĐCNV6-MĐ14 Lắp đặt điện nhà thông minh dân dụng 4 90 30 56 4
III Thực tập 8 360 0 345 15
ĐCNV6-MĐ15 Thực tập nghề theo chuyên đề 3 135 0 130 5
ĐCNV6-MĐ16 Thực tập tốt nghiệp 5 225 0 215 10
Cộng tổng 52 1395 334 1001 60