DU LỊCH
- Nội dung
Tên ngành/nghề: Hướng dẫn du lịch
Mã ngành: TC-5810103-2023-V3
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên
Thời gian đào tạo: Từ 1 đến 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Sau khi học xong chương trình đào tạo trình độ Trung cấp nghề Hướng dẫn du lịch, người học có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm tại các tuyến, điểm du lịch; điểm tham quan, thắng cảnh; các cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch với các nhiệm vụ cơ bản như: Chuẩn bị, tổ chức thực hiện chương trình; thuyết minh; quản lý đoàn khách; hướng dẫn tham quan; hỗ trợ quảng cáo tiếp thị và bán chương trình du lịch; thiết lập và duy trì các mối quan hệ với các đối tác; giải quyết các vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện chương trình du lịch; chăm sóc khách hàng, đáp ứng yêu cầu bậc 4 trong Khung trình độ quốc gia Việt Nam.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Sau khi học xong chương trình người học có khả năng:
a. Về kiến thức:
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
– Trình bày được các kiến thức cơ sở ngành Du lịch như: luật du lịch, Tâm lý khách du lịch, Văn hóa du lịch, Địa lý du lịch, vào việc học tập các môn nghiệp vụ chuyên ngành;
– Mô tả được các quy trình nghiệp vụ: nghiệp vụ lữ hành, nghiệp vụ hướng dẫn; nghiệp vụ lưu trú;
– Tiếp cận được kiến thức chuyên sâu để có thể tiếp tục học bậc học cao hơn.
b. Về kỹ năng:
– Hướng dẫn viên du lịch tại điểm, suốt tuyến cho các đối tượng khách khác nhau;
– Xây dựng được lịch trình các tuyến điểm;
– Điều hành được các tour du lịch theo thỏa thuận với khách hàng;
– Giao tiếp tốt với khách hàng trong và ngoài nội bộ cơ quan, doanh nghiệp;
– Xử lý linh hoạt các tình huống cụ thể trong công tác chuyên môn, nghiệp vụ;
– Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
– Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
– Có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp và tinh thần trách nhiệm cao trong công việc;
– Tôn trọng các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp;
– Thân thiện, cởi mở, sắn sàng phục vụ và bảo đảm an toàn sức khỏe, tính mạng khách du lịch;
– Có tinh thần hợp tác làm việc nhóm; thiện chí trong tiếp nhận ý kiến và giải quyết khó khăn, vướng mắc trong công việc;
– Có ý thức tự học, tự bồi dưỡng, trau dồi kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ, thích ứng với sự phát triển của thực tiễn trong lĩnh vực hoạt động dịch vụ du lịch;
– Có ý thức trách nhiệm trong việc sử dụng, bảo quản tài sản trong quá trình tác nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Hướng dẫn viên du lịch tại điểm;
– Hướng dẫn viên du lịch suốt tuyến;
– Cán bộ điều hành tour;
– Nhân viên quan hệ quần chúng, kinh doanh, marketing du lịch;
– Nhân viên lưu trú.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học/mô đun: 19
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 55 tín chỉ (1410 giờ)
– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
– Khối lượng các môn học/ mô đun chuyên môn: 1155 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 364 giờ; Thực hành, thực tập: 975 giờ; Kiểm tra: 71 giờ.
3. Nội dung chương trình
Mã MH, MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | |||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ Bài tập/
thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MC-MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MC-MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MC-MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MC-MH04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MC-MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MC-MH06 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học, mô đun chuyên môn | 43 | 1155 | 270 | 827 | 58 |
II.1 | Môn học cơ sở | 6 | 135 | 45 | 84 | 6 |
HDDLV3-MH07 | Tổng quan du lịch | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
HDDLV3-MH08 | Tâm lý du lịch | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
HDDLV3-MH09 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
II.2 | Mô đun chuyên môn | 34 | 960 | 195 | 715 | 50 |
HDDLV3-MĐ10 | Văn hóa Du lịch | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
HDDLV3-MĐ11 | Địa lý du lịch | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
HDDLV3-MĐ12 | Marketing Du lịch | 2 | 60 | 15 | 40 | 5 |
HDDLV3-MĐ13 | Nghiệp vụ Hướng dẫn du lịch | 6 | 150 | 30 | 115 | 5 |
HDDLV3-MĐ14 | Nghiệp vụ Lữ hành | 6 | 150 | 30 | 115 | 5 |
HDDLV3-MĐ15 | Thực tập chuyên đề | 3 | 135 | 0 | 130 | 5 |
HDDLV3-MĐ16 | Tiếng anh chuyên ngành | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
HDDLV3-MĐ17 | Nghiệp vụ lễ tân | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
HDDLV3-MĐ18 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 215 | 10 |
II.3 | Môn học, mô đun tự chọn (chọn 1 trong 2 mô đun) | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
HDDLV3-MH19 | Môi trường và an toàn trong du lịch | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
HDDLV3-MĐ20 | Tổ chức sự kiện | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
Tổng cộng | 55 | 1410 | 364 | 975 | 71 |