KINH TẾ
- Nội dung
Tên nghề: Kinh doanh thương mại và dịch vụ
Mã nghề: TC-5340101-2022-V6
Trình độ đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên Thời gian đào tạo: Từ 1 năm đến 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong chương trình đào tạo trình độ Trung cấp nghề Kinh doanh thương mại và dịch vụ, người học: có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành/ nghề; có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp; có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao khả năng giao tiếp, trình độ ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng; Xây dựng ý thức nghề và sự say mê nghề.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình người học có khả năng:
a. Về kiến thức:
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về Chính trị – pháp luật, Giáo dục thể chất, Quốc phòng – An ninh, kiến thức ngoại ngữ bậc 1/6 khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc.
– Mô tả và vận dụng được các kiến thức cơ sở, nguyên tắc của các học phần chuyên môn để xử lý các tình huống trong hoạt động kinh doanh thương mại dịch vụ.
– Trình bày được các kiến thức chuyên môn về các nghiệp vụ kinh doanh thương mại dịch vụ, chăm sóc, tư vấn cho khách hàng.
– Trình bày được các quy trình thực hiện công tác quản lý kinh doanh thương mại dịch vụ theo quy định.
– Tiếp cận những kiến thức chuyên sâu để có thể học ở các bậc học cao hơn về quản trị, quản lý kinh tế (cao đẳng, đại học…)
b. Về kỹ năng:
– Lập các chứng từ liên quan trong các nghiệp vụ kinh doanh thương mại dịch vụ
– Xây dựng, thực hiện quy trình thu mua, quy trình quản lý kho, quy trình bán hàng, quy trình chăm sóc, tư vấn cho khách hàng phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp kinh doanh thương mại dịch vụ.
– Lập, đọc, thu thập, tổng hợp được thông tin từ các báo cáo về tình hình thu mua hàng hóa, cung cấp hàng hóa, quản lý kho bãi, tình hình bán hàng và quản lý bán hàng, tình hình chăm sóc, tư vấn cho khách hàng.
– Tìm kiếm tài liêu, văn bản và đánh giá phân tích tài liệu, thực hiện được kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng xử lý tình huống trong các hoạt động nghiệp vụ chuyên môn.
– Một số kỹ năng khác: Giao tiếp, ứng xử; làm việc nhóm; Có năng lực ngoại ngữ bậc 1/6 Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; Có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc
c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Tôn trọng pháp luật, thực hiện nghiêm túc chính sách chế độ của Nhà nước.
– Giữ vững tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ các quy chế, nội quy của doanh nghiệp, giữ chữ tín trong kinh doanh.
– Tác phong làm việc nghiêm túc, có tính kỷ luật và trách nhiệm cao trong công việc.
– Văn minh, lịch sự, nhiệt tình, chu đáo, hợp tác trong công việc
– Năng động, linh hoạt trong xử lý tình huống trong kinh Không ngừng học tập trao đổi nâng cao năng lực nghiệp vụ chuyên môn, tin học, ngoại ngữ để đảm đương tốt nhiệm vụ được giao.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Kết thúc khóa học học sinh được học tập đạt yêu cầu sẽ được cấp bằng tốt nghiệp TCCN, có cơ hội và khả năng làm việc tại các doanh nghiệp kinh doanh thương mại, dịch vụ như sau:
– Nhân viên thu
– Nhân viên giao nhận
– Nhân viên kho hàng.
– Nhân viên bán hàng cố định
– Nhân viên bán hàng lưu động
– Nhân viên thanh toán
– Nhân viên chăm sóc khách hàng
– Nhân viên bán hàng trực tuyến
– Nhân viên tư vấn và kinh doanh dịch vụ
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học/mô đun: 20
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 54 tín chỉ (1380 giờ)
– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
– Khối lượng các môn học/ mô đun chuyên môn: 125 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 349 giờ; Thực hành, thực tập, kiểm tra: 1031 giờ
3. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/bài tập/ thảo luận | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MC-MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MC-MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MC-MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MC-MH04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MC-MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MC-MH06 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II. | Các môn học/ mô đun chuyên môn | 42 | 1125 | 255 | 830 | 40 |
II.1 | Các môn học cơ sở | 5 | 105 | 45 | 56 | 4 |
KDV6-MH07 |
Tổ chức doanh nghiệp thương mại và pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa | 2 | 45 | 30 | 13 | 2 |
KDV6-MH08 | Kỹ năng mềm trong kinh doanh | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
II.2 | Các mô đun chuyên môn | 32 | 900 | 180 | 689 | 31 |
KDV6-MĐ01 | Nghiệp vụ tạo nguồn và mua hàng | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
KDV6-MĐ02 | Nghiệp vụ giao nhận hàng hóa | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
KDV6-MĐ03 | Nghiệp vụ kho hàng hóa | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
KDV6-MĐ04 | Nghiệp vụ bán hàng cố định | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 |
KDV6-MĐ05 | Nghiệp vụ bán hàng lưu động | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
KDV6-MĐ06 | Nghiệp vụ bán hàng trực tuyến | 4 | 90 | 30 | 58 | 2 |
KDV6-MĐ07 | Nghiệp vụ chăm sóc khách hàng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KDV6-MĐ08 | Thực hành nghề KDTM và DV tại Doanh nghiệp | 3 | 135 | 0 | 130 | 5 |
KDV6-MĐ09 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 215 | 10 | |
II.3 | Các mô đun tự chọn | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
KDV6-MĐ10 | Nghiệp vụ kế toán bán hàng | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
KDV6-MĐ11 | Nghiệp vụ tư vấn và kinh doanh dịch vụ | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
KDV6-MĐ12 | Marketing online | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
Tổng cộng | 54 | 1380 | 349 | 978 | 53 |