DU LỊCH
- Nội dung
Tên nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn
Mã nghề: TC-5810207- 2022- V6
Trình độ đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: Từ 1 đến 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong chương trình đào tạo trình độ Trung cấp nghề Kỹ thuật chế biến món ăn, người học: có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành/ nghề; có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp; có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao khả năng giao tiếp, trình độ ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng; Xây dựng ý thức nghề và sự say mê nghề.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ Trung cấp , người học sẽ có khả năng:
a. Về kiến thức:
– Đọc, hiểu đúng công thức chế biến, yêu cầu cảm quan của các món ăn phổ biến;
– Liệt kê được các loại nguyên liệu chính, nguyên liệu phụ và nguyên liệu gia vị sử dụng trong chế biến các món ăn cơ bản Á, Âu…;
– Liệt kê được các loại trang thiết bị, dụng cụ chủ yếu ở bộ phận chế biến, mô tả được công dụng và những điểm cần chú ý của chúng khi sử dụng;
– Phân tích được các yêu cầu của các quy trình nghiệp vụ cơ bản: Chuẩn bị chế biến; vệ sinh khu vực chế biến; quy trình chế biến các loại nước dùng, món ăn chế biến từ thịt, rau, thủy hải sản; các món ăn Á, Âu…;
– Trình bày được tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ ăn uống và cách thức đánh giá chất lượng. Đề xuất được các biện pháp nâng cao chất lượng;
– Phân tích được tầm quan trọng của vệ sinh, an toàn thực phẩm và an toàn lao động trong quá trình chế biến;
– Trình bày được các nguyên tắc đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm và an toàn lao động;
– Tiếp cận được kiến thức chuyên sâu và có thể theo học ở các bậc cao hơn liên quan đến Kỹ thuật chế biến món ăn;
– Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
b. Về kỹ năng:
– Thực hiện chế biến món ăn theo định mức chế biến tại bộ phận;
– Sử dụng và bảo quản nguyên liệu thực phẩm chế biến đúng kỹ thuật;
– Thực hiện việc sơ chế nguyên liệu thực phẩm theo đúng các nguyên tắc quy trình kỹ thuật;
– Chế biến được các món ăn trong thực đơn Á, Âu, tiệc… để phục vụ khách trong các nhà hàng;
– Phối hợp với bộ phận bàn trong quá trình phục vụ khách ăn uống;
– Dự tính, hạn chế các tình huống phát sinh trong lĩnh vực mà mình tham gia; phân tích đánh giá và đưa ra giải pháp xử lý các tình huống trong quá trình chế biến món ăn;
– Đưa ra được các quyết định kỹ thuật trong phạm vi giới hạn chuyên môn đã được đào tạo;
– Thực hiện các công việc của nghề bảo đảm vệ sinh, an toàn, an ninh và bảo vệ môi trường… đáp ứng nhu cầu của khách du lịch;
– Thực hiện đúng các nguyên tắc về an toàn lao động, phòng cháy, chữa cháy trong quá trình chế biến món ăn;
– Tổ chức công việc và tham gia làm việc theo nhóm nhỏ, có khả năng phối hợp với những vị trí khác có liên quan trong công việc;
– Sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong một số công việc chuyên môn của ngành, nghề.
– Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 1/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam, ứng dụng được ngoại ngữ vào một số công việc chuyên môn của ngành, nghề;
c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Làm việc độc lập hoặc theo nhóm trong các bếp tại khách sạn, nhà hàng đạt kết quả;
– Tự xử lý các công việc hàng ngày trong các bếp trong thẩm quyền được phân công;
– Hướng dẫn, giám sát những nhân viên mới, thực tập sinh thực hiện nhiệm vụ được giao trong ngày/ca;
– Chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm với nhóm trước bếp trưởng/ trưởng bộ phận những công việc được giao phụ trách;
– Đánh giá vệ sinh an toàn thực phẩm và chất lượng món ăn được phân công.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Phụ bếp;
– Đầu bếp chính sơ chế và chế biến nước dùng, xốt;
– Nhân viên chế biến Sa lát và đồ nguội;
– Nhân viên chế biến món ăn Á;
– Nhân viên chế biến món ăn Âu;
– Nhân viên chế biến Bánh;
– Đảm nhận các công việc thuộc kỹ năng đào tạo kỹ thuật chế biến món ăn tại các cơ sở kinh doanh ăn uống, lưu trú, trong các bếp ăn tập thể, các công ty cung cấp suất ăn, bếp ăn công nghiệp, bếp mầm non.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học/mô đun: 20
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 55 tín chỉ (1425 giờ)
– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
– Khối lượng các môn học/ mô đun chuyên môn: 810 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 319 giờ, thực hành, thực tập, kiểm tra: 1106 giờ
3. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ | Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực
tập/bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MC-MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MC-MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MC-MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MC-MH04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MC-MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MC-MH06 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học/ mô đun chuyên môn | 35 | 810 | 225 | 549 | 36 |
II.1 | Môn học cơ sở | 6 | 120 | 45 | 69 | 6 |
CBV6-MH07 | Môi trường và An toàn trong Chế biến món ăn | 2 | 45 | 15 | 28 | 2 |
CBV6-MH08 | Tổng quan về kỹ thuật chế biến | 4 | 75 | 30 | 41 | 4 |
II.2 | Các mô đun chuyên môn | 26 | 630 | 150 | 455 | 25 |
CBV6-MĐ01 | Chế biến Salat | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
CBV6-MĐ02 | Chế biến món Á | 6 | 150 | 30 | 115 | 5 |
CBV6-MĐ03 | Chế biến món Âu | 6 | 150 | 30 | 115 | 5 |
CBV6-MĐ04 | Chế biến bánh và món ăn tráng miệng | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
CBV6-MĐ05 | Xây dựng định mức tiêu chuẩn thực đơn | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
II.3 | Các mô đun tự chọn | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
CBV6-MĐ06 | Tổ chức phục vụ tiệc Á – Âu | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
CBV6-MĐ07 | Thực hành chế biến tiệc Á | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
CBV6-MĐ08 | Thực hành chế biến tiệc Âu | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
CBV6-MĐ09 | Phục vụ Bàn – Bar | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
CBV6-MĐ10 | Kỹ năng giao tiếp | 3 | 60 | 30 | 25 | 5 |
III | Thực tập | 8 | 360 | 0 | 345 | 15 |
CBV6-MĐ11 | Thực tập nghề theo chuyên đề | 3 | 135 | 0 | 130 | 5 |
CBV6-MĐ12 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 215 | 10 |
Tổng cộng | 55 | 1425 | 319 | 1042 | 64 |