DU LỊCH
- Nội dung
Tên ngành/ nghề: Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
Mã ngành/nghề: TC-5810205-2022-V6
Trình độ đào tạo: Trung cấp
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: Từ 1 năm đến 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong chương trình đào tạo trình độ Trung cấp nghề Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn, người học: có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành/ nghề; có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp; có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc. Ngoài ra, cần phải thường xuyên học tập để nâng cao khả năng giao tiếp, trình độ ngoại ngữ, mở rộng kiến thức xã hội; rèn luyện tính cẩn thận, chi tiết, rõ ràng; Xây dựng ý thức nghề và sự say mê nghề.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Sau khi học xong chương trình người học có khả năng:
a. Về kiến thức
– Trình bày và giải thích được kiến thức cơ bản về pháp luật, chính trị, xã hội, quốc phòng theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với hệ trung cấp;
– Nhận thức đầy đủ và giải thích được những vấn đề cơ bản về chuyên môn của ngành như: Nghiệp vụ phục vụ bàn, nghiệp vụ phục vụ bar, nghiệp vụ phục vụ buồng, nghiệp vụ lễ tân khách sạn, nghiệp vụ chế biến món ăn;
– Có đủ nhận thức học tập ở bậc học cao hơn và tự học tập để nâng cao trình độ đáp ứng yêu cầu nghề nghiệp trong điều kiện của nền kinh tế thị trường.
b. Về kỹ năng
– Thực hiện thành thạo quy trình các công việc của một nhân viên phục vụ bàn tại các cơ sở kinh doanh ăn uống;
– Thực hiện thành thạo quy trình các công việc của một nhân viên phục vụ Bar tại các cơ sở kinh doanh ăn uống;
– Thực hiện thành thạo quy trình các công việc của một nhân viên phục vụ Buồng tại các cơ sở kinh doanh lưu trú;
– Thực hiện thành thạo quy trình các công việc của một nhân viên lễ tận tại các cơ sở kinh doanh lưu trú;
– Thực hiện chế biến được các món ăn cơ bản để phục vụ khách ăn uống tại các cơ sở kinh doanh lưu trú, ăn uống.
– Một số kỹ năng khác:
+ Làm việc tập thể theo nhóm;
+ Thực hiện các công việc chuyên môn theo nguyên tắc kinh doanh dịch vụ du lịch có trách nhiệm. tiết kiệm năng lượng;
+ Ứng phó linh hoạt với các tình huống xảy ra;
+ Kỹ năng giao tiếp, lịch sự có văn hóa;
+ Kỹ năng làm việc độc lập hoặc theo nhóm, tôn trọng đồng nghiệp và đối tác;
+ Kỹ năng giải quyết các vấn đề độc lập, sáng tạo trong mọi tình huống.
c. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
– Tin tưởng và chấp hành tốt đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước;
– Có ý thức tổ chức kỹ luật tốt; có tinh thần trách nhiệm, cầu tiến, trung thực, cần, kiệm, liêm chính, chí công vô tư trong công tác được giao; có tác phong làm việc cẩn thận và chính xác;
– Có đạo đức nghề nghiệp, yêu nghề, quan tâm đến sự phát triển của doanh nghiệp;
– Có thái độ văn minh lịch sự phục vụ khách tận tình, chu đáo;
– Có ý thức bảo vệ môi trường.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
– Nhân viên phục vụ bàn trong khách sạn nhà hàng;
– Nhân viên phục vụ bar trong khách sạn nhà hàng;
– Nhân viên phục vụ buồng trong khách sạn và các cơ sở kinh doanh lưu trú;
– Nhân viên lễ tân khách sạn, lễ tân nhà hàng;
– Nhân viên bếp tại khách sạn, nhà hàng, các cơ sở kinh doanh ăn uống.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
– Số lượng môn học/mô đun: 24
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 52 tín chỉ (1350 giờ)
– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
– Khối lượng các môn học/ mô đun chuyên môn: 735 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 319 giờ; Thực hành, thực tập: 972 giờ; Kiểm tra: 59 giờ
3. Nội dung chương trình
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | |||||
Lý thuyết | Thực hành/ thực tập/ bài tập/ thảo luận | Kiểm tra | ||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MC-MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MC-MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MC-MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MC-MH04 | Giáo dục quốc phòng – An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MC-MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MC-MH06 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học/ mô đun chuyên môn | 32 | 735 | 225 | 479 | 31 |
II.1 | Các môn học cơ sở | 6 | 120 | 60 | 56 | 4 |
KSV6-MH07- BTEC | Tổng quan ngành Dịch vụ Khách sạn, nhà hàng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MH08- BTEC | Tư duy dịch vụ khách hàng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
II.2 | Các mô đun chuyên môn | 23 | 555 | 135 | 395 | 25 |
KSV6-MĐ01- BTEC | Nghiệp vụ phục vụ Bàn | 4 | 105 | 15 | 85 | 5 |
KSV6-MĐ02- BTEC | Nghiệp vụ pha chế đồ uống | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
KSV6-MĐ03- BTEC | Nghiệp vụ phục vụ Buồng | 4 | 90 | 30 | 55 | 5 |
KSV6-MĐ04- BTEC | Nghiệp vụ lễ tân khách sạn, nhà hàng | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
KSV6-MĐ05- BTEC | Nghiệp vụ chế biến món ăn | 5 | 120 | 30 | 85 | 5 |
II.3 | Các mô đun tự chọn | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MĐ06 | Chế biến bánh và món ăn tráng miệng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MĐ07- BTEC | Tổ chức sự kiện trong khách sạn, nhà hàng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MĐ08- BTEC | Tiếng Anh giao tiếp trong khách sạn, nhà hàng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MĐ09- BTEC | Quản lý dịch vụ chăm sóc Khách hàng | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MĐ10- BTEC | Cơ hội phát triển nghề nghiệp trong ngành Dịch vụ Khách sạn | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MĐ11-BTEC | Văn hóa doanh nghiệp | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MĐ12- BTEC | Kỹ năng Lãnh đạo và Quản lý trong ngành Dịch vụ Khách sạn | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MĐ13- BTEC | Quản lý & vận hành Bộ phận Ẩm thực | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
KSV6-MĐ14- BTEC | Quản lý Dịch vụ Lưu trú | 3 | 60 | 30 | 28 | 2 |
III | Thực tập | 8 | 360 | 0 | 345 | 15 |
KSV6-MĐ15 | Thực tập nghề theo chuyên đề | 3 | 135 | 0 | 130 | 5 |
KSV6-MĐ16 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 215 | 10 |
Tổng cộng | 52 | 1350 | 319 | 972 | 59 |