NGÔN NGỮ
- Nội dung
Tên ngành/ nghề: Tiếng Anh Mã ngành: TC-5220206-2022-V6
Trình độ đào tạo: Trung cấp Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS trở lên
Thời gian đào tạo: Từ 1 năm đến 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình đào tạo nghề Tiếng Anh trình độ trung cấp, có năng lực làm việc, có đạo đức và lương tâm nghề nghiệp, có thái độ hợp tác với đồng nghiệp, tôn trọng pháp luật và các quy định tại nơi làm việc, có sức khỏe, có kiến thức và kỹ năng để tìm việc làm; có kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc; đồng thời có khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế- xã hội.
Kết thúc khoá học học sinh học tập đạt yêu cầu sẽ được cấp bằng tốt nghiệp Trung cấp, có cơ hội tìm việc làm trong các doanh nghiệp, cơ quan, có cơ hội tiếp tục học tập nâng cao trình độ, tay nghề ở các bậc học cao hơn.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Sau khi học xong chương trình người học có khả năng:
a. Về kiến thức
– Trình bày được các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách pháp luật của Nhà nước, có hiểu biết về các nguyên lý của chủ nghĩa Mác – – – Lênin, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam và tư tưởng Hồ Chí Minh.
– Có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn, công nghệ thông tin, kiến thức hệ thống về khoa học ngôn ngữ.
– Có kiến thức cơ bản, chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hoá Anh-Mỹ.
– Có kiến thức cơ bản, hệ thống về nghề nghiệp, đạo đức nghề nghiệp.
b. Về kỹ năng
– Kỹ năng ngôn ngữ đạt trình độ tối thiểu bậc 3 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam (hoặc IELTS 4.5).
– Kỹ năng biên, phiên dịch trên các lĩnh vực đời sống xã hội, đặc biệt là trong lĩnh vực du lịch và dịch vụ.
– Một số kỹ năng khác: Giao tiếp, ứng xử; làm việc nhóm; Kiến thức về công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc. Có ý thức học tập, nâng cao kiến thức theo tinh thần học tập suốt đời.
c. Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Tin tưởng và chấp hành tốt đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước.
– Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật lao động, tôn trọng nội quy của cơ quan.
– Có thái độ cởi mở và khoan dung với các đặc trưng của ngôn ngữ, văn hóa và cách ứng xử khi làm việc trong môi trường đa ngôn ngữ, đa văn hóa.
– Có ý thức cộng đồng, trách nhiệm công dân.
– Có tinh thần cầu tiến, hợp tác và giúp đỡ đồng nghiệp
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi học xong chương trình người học có khả năng làm việc tại các Doanh nghiệp, Nhà máy, phân xưởng với các vị trí công việc như sau:
– Phiên dịch
– Thông dịch
– Dịch thuật
– Dịch phim
– Nhân viên các bộ phận chức năng
– Giáo viên tiếng Anh
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học
2.1. Chương trình bắt buộc đối với hệ trung cấp:
– Số lượng môn học/mô đun: 14
– Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa học: 54 tín chỉ (1455 giờ)
– Khối lượng các môn học chung: 255 giờ
– Khối lượng các môn học/ mô đun chuyên môn: 975 giờ
– Khối lượng lý thuyết: 274 giờ; Thực hành, thực tập, kiểm tra: 1181 giờ
2.2. Chương trình học nâng cao đối với học sinh học hệ Trung cấp có nhu cầu học, thi theo chương trình IELTS:
– Số lượng môn học/mô đun: 2 tương ứng 8 tín chỉ (240 giờ)
– Khối lượng lý thuyết: 60 giờ; Thực hành, thực tập, kiểm tra: 180 giờ
3. Nội dung chương trình
3.1.Chương trình học bắt buộc đối với học sinh học hệ trung cấp:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | |||||
Lý thuyết |
Thự hành/ thực tập/ bài tập/ thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I | Các môn học chung | 12 | 255 | 94 | 148 | 13 |
MC-MH01 | Giáo dục chính trị | 2 | 30 | 15 | 13 | 2 |
MC-MH02 | Pháp luật | 1 | 15 | 9 | 5 | 1 |
MC-MH03 | Giáo dục thể chất | 1 | 30 | 4 | 24 | 2 |
MC-MH04 | Giáo dục quốc phòng –An ninh | 2 | 45 | 21 | 21 | 3 |
MC-MH05 | Tin học | 2 | 45 | 15 | 29 | 1 |
MC-MH06 | Ngoại ngữ (Tiếng Anh) | 4 | 90 | 30 | 56 | 4 |
II | Các môn học/ mô đun chuyên môn | 37 | 975 | 180 | 758 | 37 |
II.1 | Các mô đun cơ sở | 10 | 240 | 60 | 172 | 8 |
TAV6-MĐ01 | Tiếng Anh sơ cấp 1 | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 |
TAV6-MĐ02 | Tiếng Anh sơ cấp 2 | 5 | 120 | 30 | 86 | 4 |
II.2 | Các mô đun nghề | 27 | 735 | 120 | 586 | 29 |
TAV6-MĐ03 | Tiếng Anh cơ bản 1 | 6 | 150 | 30 | 114 | 6 |
TAV6-MĐ04 | Tiếng Anh cơ bản 2 | 6 | 150 | 30 | 114 | 6 |
TAV6-MĐ05 | Tiếng Anh nâng cao 1 | 6 | 150 | 30 | 114 | 6 |
TAV6-MĐ06 | Tiếng Anh nâng cao 2 | 6 | 150 | 30 | 114 | 6 |
TAV6-MĐ07 | Thực tập nghề theo chuyên đề | 3 | 135 | 0 | 130 | 5 |
III | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 225 | 0 |
TAV6-MĐ08 | Thực tập tốt nghiệp | 5 | 225 | 0 | 225 | 0 |
Cộng tổng | 54 | 1455 | 274 | 1131 | 50 |
3.2. Chương trình học nâng cao đối với học sinh học hệ trung cấp, có nhu cầu học thi theo chương trình IELTS:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập (giờ) | |||
Tổng số |
Trong đó | |||||
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/ bài tập/
thảo luận |
Kiểm tra |
||||
TAV6-MĐ09 | Tiếng Anh chuyên sâu 1 | 4 | 120 | 30 | 80 | 10 |
TAV6-MĐ10 | Tiếng Anh chuyên sâu 2 | 4 | 120 | 30 | 80 | 10 |
Cộng tổng | 8 | 240 | 60 | 160 | 20 |